B2 CEFR là trình độ ngoại ngữ bậc 4 khung châu Âu.
- Đây là mức độ Trung cao cấp – Upper intermediate của người học ngoại ngữ.
- Thể hiện khả năng giao tiếp tiếng anh tốt, có thể đáp ứng các nhu cầu học tập và làm việc.
B2 CEFR level là gì?
B2 là cấp độ Cao cấp – Trung cấp (Upper Intermediate) trong Khung tham chiếu chung Châu Âu về Ngôn ngữ (CEFR), đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh của người học.
Ở cấp độ này, người học được đánh giá là có khả năng sử dụng tiếng Anh một cách tự tin và hiệu quả trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
![](https://citi.edu.vn/wp-content/uploads/2024/06/b2-cefr-1-1.jpg)
Mô tả năng lực trình độ CEFR B2 upper intermediate
Dưới đây là mô tả chi tiết về năng lực ngôn ngữ ở cấp độ B2 theo từng kỹ năng:
Kỹ năng | Mô tả trình độ |
Kỹ năng Nghe (Listening) |
|
Kỹ năng Nói (Speaking) |
|
Kỹ năng Đọc (Reading) |
|
Kỹ năng Viết (Writing) |
|
Đối tượng nào cần có bằng B2 CEFR?
Do đó, bằng B2 CEFR phù hợp với nhiều đối tượng, bao gồm:
- Học sinh muốn du học tại các trường đại học ở các nước sử dụng tiếng Anh.
- Học sinh muốn tham gia các chương trình trao đổi sinh viên quốc tế.
- Sinh viên muốn tốt nghiệp đại học với chuyên ngành tiếng Anh hoặc ngành học yêu cầu sử dụng tiếng Anh.
- Sinh viên muốn tham gia các chương trình nghiên cứu sinh tại các trường đại học trên thế giới.
- Các công việc yêu cầu giao tiếp thường xuyên bằng tiếng Anh, chẳng hạn như trong các công ty quốc tế, vị trí dịch vụ khách hàng, hoặc các công việc liên quan đến du lịch và khách sạn.
- Đáp ứng yêu cầu ngôn ngữ cho các ngành nghề như y tế, kỹ thuật, tài chính, và quản lý, nơi cần khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, viết báo cáo, và giao tiếp với đồng nghiệp hoặc khách hàng quốc tế.
- Đối tượng thi tuyển công chức, viên chức cần chứng chỉ B2 là điều kiện thi tuyển, chuyển ngạch, nâng lương theo yêu cầu của cơ quan chủ quản.
Cấu trúc, band điểm bài thi B2 CEFR
Bài thi B2 CEFR có cấu trúc gồm 5 phần chính, được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ từ trình độ A1 đến C2. Thời gian làm bài thi tổng cộng là 100 phút, cụ thể như sau:
Phần thi | Thời gian | Số câu hỏi | Hình thức câu hỏi | Thang điểm |
Ngữ pháp (Grammar) | 40 phút | 100 câu | Trắc nghiệm đa lựa chọn với 5 lựa chọn | 0-690 điểm |
Nghe (Listening) | 20 phút | 12 câu | Trắc nghiệm đa lựa chọn | 0-690 điểm |
Đọc (Reading) | 20 phút | 9 – 12 câu | Trắc nghiệm đa lựa chọn | 0-690 điểm |
Viết (Writing) | 15 phút | 1 câu | Dạng đề:
| 0-690 điểm |
Nói (Speaking) | 5 phút | 1 câu hỏi | Trả lời câu hỏi theo chủ đề | 0-690 điểm |
Điểm đánh giá trình độ của thí sinh được tính bằng Trung bình cộng 5 bài thi kỹ năng, với band điểm 400-499 điểm cho trình độ B2 CEFR.
Để tìm hiểu thông tin chi tiết hơn về từng phần thi, học viên có thể tham khảo thêm tại bài viết: Đề thi CEFR
Hướng dẫn quy đổi B2 CEFR sang các bài thi tiếng anh khác
Cấp độ B2 trong khung CEFR tương ứng với trình độ trung cấp cao, nơi người học có thể sử dụng ngôn ngữ một cách độc lập và hiệu quả. Dưới đây là một số cách quy đổi tương đối từ CEFR level B2 sang các chứng chỉ khác:
CEFR | VSTEP | Cambridge | IELTS | TOEIC | TOEFL PBT/ CBT/ iBT | PTE |
A1 | Bậc 1 | KET (pass) | 0-2.5 | 0-250 | 10-29 | |
A2 | Bậc 2 | 3.0 | 255-500 | 30-42 | ||
B1 | Bậc 3 | PET (pass) | 4.0 | 501-700 | 450/133/45 | 43-58 |
4.5 | 477/153/53 | |||||
B2 | Bậc 4 | FCE (pass) | 5.0 | 500/173/61 | 59-75 | |
5.5 | 701-900 | 527/197/71 | ||||
C1 | Bậc 5 | CAE (pass) | 6.0 | 550/213/80 | 76-84 | |
6.5 | 577/233/91 | |||||
C2 | Bậc 6 | CPE (pass) | 7.0 | 901-990 | 600/250/100 | 85-90 |
7.5 | ||||||
8.0-9.0 | 677/300/120 |
Lưu ý, việc quy đổi chỉ mang tính tương đối và tham khảo vì các hệ thống đánh giá có tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá riêng.
Download tài liệu ôn thi CEFR B2+
Để đạt tới cấp độ B2 CEFR, học viên cần có nền tảng kiến thức cơ bản tốt trước khi làm quen với những chủ điểm kiến thức cấp độ B2.
- Nếu học viên mới làm quen với tiếng Anh thì nên chia nhỏ mục tiêu đạt A1, A2, B1. Khi đã đạt cấp độ B1 CEFR thì có thể bắt đầu ôn tập cho mục tiêu B2.
- Nếu học viên đạt B1 thì có thể bắt đầu với mục tiêu B2 luôn và tiết kiệm nhiều thời gian hơn so với những người mất gốc.
Dưới đây là một số tài liệu ôn thi CEFR B2 học viên có thể tham khảo:
- Destination B2 Grammar and Vocabulary
- B2 – Complete First
- Successful – 10 FCE Practice Tests For Cambridge English First
- Grammar and Vocabulary for First and First for Schools
![](https://citi.edu.vn/wp-content/uploads/2024/06/b2-cefr-3.jpg)
Một số tài liệu ôn tập B2 CEFR miễn phí
- Đề thi thử tiếng anh B2 CEFR – Test 1
- Đề thi thử tiếng anh B2 CEFR – Test 12
- Học từ vựng B2 CEFR qua bài tập miễn phí trên Cambridge English
- Bài tập từ vựng B2 CEFR trên Exam English
Trên đây là những thông tin chính xác nhất về B2 CEFR và những tài liệu luyện thi hiệu quả. Chúc học viên ôn tập tốt và sớm thi đạt trình độ B2!