Danh sách các trường được cấp chứng chỉ tin học TT03 được cập nhật mới nhất tại Thông báo 1098/TB-QLCL. Gồm:
- 132 cơ sở giáo dục đại học
- 41 Sở Giáo dục và Đào tạo có trung tâm sát hạch
Danh sách các trường được cấp chứng chỉ tin học
Để có thể cập nhật chính xác thông tin về các đơn vị được cấp chứng chỉ tin học, học viên cần tìm hiểu kỹ tại những văn bản quy định mới nhất. Tính đến thời điểm tháng 11/ 2024, danh sách các đơn vị được cấp chứng chỉ tin học được cập nhật tại Thông báo 1098/TB-QLCL. Cả nước hiện có 132 cơ sở giáo dục đại học được phép tổ chức thi và cấp chứng chỉ tin học:
TT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ |
1 |
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng |
54 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng |
2 |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
459 Tôn Đức Thắng, Phường Hòa Khánh Nam, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng |
3 |
Trung tâm Phát triển phần mềm – Đại học Đà Nẵng |
41 Đ. Lê Duẩn, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng |
4 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng |
470 Đ. Trần Đại Nghĩa, Hoà Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng |
5 |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng |
71 Ngũ Hành Sơn, Bắc Mỹ An, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng |
6 |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế |
77 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, Huế, Thừa Thiên Huế |
7 |
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế |
102 Phùng Hưng, Thuận Thành, Huế, Thừa Thiên Huế |
8 |
Trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang |
9 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM |
10 |
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
10-12 Đ. Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh |
11 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
12 |
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh |
13 |
Trung tâm số – Đại học Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
14 |
Trung tâm Khảo thí và Quản lý chất lượng giáo dục – Đại học Thái Nguyên |
Nhà T1 – Đại học Thái Nguyên, P. Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên |
15 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
Đường Z115, Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
16 |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
P. Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
17 |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
P. Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
18 |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
20 Lương Ngọc Quyến, Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
19 |
Học viện An ninh nhân dân |
125 Đường Trần Phú, P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội |
20 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
36 Đ. Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
21 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
22 |
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
Xã Tiên Dược, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội |
23 |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông |
122 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội |
24 |
Học viện Hải quân |
Số 30, Trần Phú, TP Nha Trang, Khánh Hòa |
25 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh |
26 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
236 Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
27 |
Học viện Ngân hàng |
Học viện Ngân hàng |
28 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Ng. 86 Đ. Trâu Quỳ, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
29 |
Học viện Tài chính |
58 P. Lê Văn Hiến, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
30 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
Số 58 Nguyễn Chí Thanh, Số 3 phố Chùa Láng, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội |
31 |
Trường Đại học An ninh nhân dân |
125 Đường Trần Phú, P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội |
32 |
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
Số 80 Trương Công Định, Phường 3, TP Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu |
33 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
Số 178 Võ Thị Sáu, Phường 8, TP Bạc Liêu, Bạc Liêu |
34 |
Trường Đại học Bình Dương |
504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương |
35 |
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân |
Phạm Văn Nghị, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
36 |
Trường Đại học Cần Thơ |
Khu II, Đường 3/2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ |
37 |
Trường Đại học Chu Văn An |
Khu Đại học Phố Hiến, đường Tô Hiệu, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
38 |
Trường Đại học Công đoàn |
169 P. Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội |
39 |
Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải |
54 P. Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội |
40 |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
206, Đường Nguyễn Khuyến, KP5, Phường Trảng Dài, TP Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai |
41 |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM |
42 |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
103 Nguyễn Sinh Cung, Nghi Hương, Cửa Lò, Nghệ An |
43 |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
431 Đ. Tam Trinh, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội |
44 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Số 298 Đ. Cầu Diễn, Minh Khai, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
45 |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
P. Trường Mỏ, Phường, Đông Triều, Quảng Ninh |
46 |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
26 Nguyễn Thái Học, Đội Cung, Vinh, Nghệ An |
47 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung |
Số 16 phố Hữu Nghị, P. Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội |
48 |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
49 |
Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh |
140 Đ. Lê Trọng Tấn, Tây Thạnh, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
50 |
Trường Đại học Cửu Long |
Quốc Lộ 1A, Huyện Long Hồ, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long |
51 |
Trường Đại học Duy Tân |
254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, Việt Nam |
52 |
Trường Đại học Đà Lạt |
1 Đường Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Đà Lạt, Lâm Đồng |
53 |
Trường Đại học Điện lực |
235 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
54 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Cao Lãnh, Đồng Tháp |
55 |
Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
Số 2, Đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh |
56 |
Trường Đại học Phenikaa |
P. Nguyễn Trác, Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội |
57 |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
Cẩm Vĩnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
58 |
Trường Đại học Hạ Long |
258 Bạch Đằng, Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh |
59 |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng |
60 |
Trường Đại học Hải Dương |
Khu Đô thị phía Nam, Thành phố Hải Dương |
61 |
Trường Đại học Hoa Lư |
385 Xuân Thành, Ninh Nhật, Ninh Bình |
62 |
Trường Đại học Hòa Bình |
Số 8 P. Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
63 |
Trường Đại học Hồng Đức |
565 Quang Trung, P. Đông Vệ , TP.Thanh Hóa |
64 |
Trường Đại học Hùng Vương |
Đ. Nguyễn Tất Thành, Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ |
65 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
1 Nguyễn Chánh, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa |
66 |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
59 ngõ 230 Đường Ỷ La, Dương Kinh, Hà Đông, Hà Nội |
67 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội |
68 |
Trường Đại học Kiên Giang |
Số 320 A, Quốc lộ 61, TT. Minh Lương, Châu Thành, Kiên Giang |
69 |
Trường Đại học Kinh Bắc |
Phố Phúc Sơn, Phường Vũ Ninh, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh |
70 |
Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An |
938 QL1A, Phường Tân Khánh, Tân An, Long An |
71 |
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội |
72 |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
73 |
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh |
141-145, Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
74 |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ |
252 đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ |
75 |
Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân |
Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
76 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai |
77 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội |
78 |
Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai) |
98 Trần Phú, TT. Trảng Bom, Trảng Bom, Đồng Nai |
79 |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
18 P. Viên, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
80 |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh |
81 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
168 Nguyễn Văn Cừ Nối Dài, An Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ |
82 |
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh |
83 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh |
828 Đ. Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, Hồ Chí Minh |
84 |
Trường Đại học Ngoại thương |
91 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
85 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
28A Đ. Lê Trọng Tấn, Hà Cầu, Hà Đông, Hà Nội |
86 |
Trường Đại học Nha Trang |
2 Đ. Nguyễn Đình Chiểu, Vĩnh Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa |
87 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
Phường Bích Động – Thị Xã Việt Yên – Tỉnh Bắc Giang |
88 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
509 Phan Đình Phùng, Chánh Lộ, Quảng Ngãi |
89 |
Trường Đại học Phan Thiết |
225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận |
90 |
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
243 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội |
91 |
Trường Đại học Phú Xuân |
28 Nguyễn Tri Phương, Phú Hội, Huế, Thừa Thiên Huế |
92 |
Trường Đại học Phú Yên |
18 Trần Phú, Phường7, Tuy Hòa, Phú Yên |
93 |
Trường Đại học Quang Trung |
Đào Tấn, Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định |
94 |
Trường Đại học Quảng Bình |
312 Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình, Việt Nam |
95 |
Trường Đại học Quảng Nam |
102, Hùng Vương, Phường An Mỹ, Tam Kỳ, Quảng Nam |
96 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định |
97 |
Trường Đại học Sài Gòn |
273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, TPHCM |
98 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
136 Đ. Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
99 |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh |
100 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
Đường Phù Nghĩa, Phường Lộc Hạ, Thành Phố Nam Định |
101 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
01 Đ. Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh |
102 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
73 Nguyễn Huệ, Phường 2, Vĩnh Long |
103 |
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
778 Đ. Nguyễn Kiệm, P. 4, Phú Nhuận, Hồ Chí Minh |
104 |
Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên |
105 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
41A Đ. Phú Diễn, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
106 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
236B Lê Văn Sỹ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
107 |
Trường Đại học Tân Trào |
Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
108 |
Trường Đại học Thành Đông |
Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương |
109 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
98 phố Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
110 |
Trường Đại học Tây Bắc |
Đường Đặng Thai Mai, phường Quyết Tâm, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La |
111 |
Trường Đại học Tây Đô |
68 Trần Chiên, Lê Bình, Cái Răng, Cần Thơ |
112 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
567 Lê Duẩn, Ea Tam, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
113 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
Đ. Nguyễn Văn Cừ, Trang Hạ, Từ Sơn, Bắc Ninh |
114 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
44 Đ. Dũng Sĩ Thanh Khê, Thanh Khê Tây, Thanh Khê, Đà Nẵng |
115 |
Trường Đại học Thái Bình |
44 Đ. Dũng Sĩ Thanh Khê, Thanh Khê Tây, Thanh Khê, Đà Nẵng |
116 |
Trường Đại học Thông tin liên lạc |
101 Mai Xuân Thưởng, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa |
117 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
06 Trần Văn Ơn, Phú Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
118 |
Trường Đại học Tiền Giang |
119 Ấp Bắc, Phường 05, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang. |
119 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
19 Đ. Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh |
120 |
Trường Đại học Trà Vinh |
126 Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
121 |
Trường Đại học Trưng Vương |
Km5, thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
122 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
Số 561, đường Quang Trung, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa |
123 |
Trường Đại học Văn Hiến |
613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM |
124 |
Trường Đại học Việt Bắc |
Đường 1B, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
125 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
20B Đ. Phó Cơ Điều, Phường 3, Vĩnh Long |
126 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
55 Đ. Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
127 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
27 Đường Tôn Thất Tùng, Phường 8, Đà Lạt, Lâm Đồng |
128 |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
298 Hà Huy Tập, Tân An, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
129 |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng |
130 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
373 Lý Bôn, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
131 |
Trường Đại học Y tế công cộng |
1A Đ. Đức Thắng, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
132 |
Cục Tin học hóa – Bộ Thông tin và Truyền thông |
68 Phố D. Đình Nghệ, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
Khóa luyện thi chứng chỉ Tin học TT03/2014 từ các trường được Bộ Giáo dục cấp phép – Học trực tuyến – Cam kết đầu ra
Danh sách các cơ sở giáo dục được cấp chứng chỉ tin học
Tại Thông báo 1098/TB-QLCL, hiện có 41 Sở Giáo dục và Đào tạo có trung tâm sát hạch được phép tổ chức thi chứng chỉ tin học:
TT |
Tên đơn vị |
Số trung tâm sát hạch |
Địa chỉ |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang |
1 |
12 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang |
1 |
Lô Q10, Đ, Lý Tự Trọng, Xương Giang, Bắc Giang |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định |
1 |
45 Trần Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau |
1 |
Số 01, đường Bà Triệu, phường 5, thành phố Cà Mau |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ |
1 |
Số 39, đường 3 tháng 2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng |
2 |
24 Trần Phú, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng |
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk |
4 |
8 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông |
2 |
Đường Lương Thế Vinh, phường Nghĩa Đức, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên |
1 |
279, Mường Thanh, Điện Biên Phủ, Điện Biên |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp |
1 |
06 Võ Trường Toản, Phường 1, Cao Lãnh, Đồng Tháp |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang |
1 |
2 Đường Yết Kiêu, P. Nguyễn Trãi, Hà Giang |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh |
2 |
105 Đường Phan Đình Phùng – TP. Hà Tĩnh |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương |
1 |
94 Quang Trung, P. Quang Trung, Hải Dương |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng |
1 |
37 P. Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên |
1 |
307 Nguyễn Văn Linh, P. An Tảo, Hưng Yên |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang |
1 |
131 Đ. Đống Đa, Vĩnh Lạc, Rạch Giá, Kiên Giang |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum |
1 |
22 Nguyễn Thái Học, Phường Quyết Thắng, Kon Tum |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu |
1 |
Tầng 4 nhà E – khu Hành chính – Chính trị tỉnh, Phường Tân phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai |
1 |
Khối 4 – Đường 30/4 – Bắc Lệnh – TP Lào Cai |
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn |
1 |
6 Hoàng Văn Thụ, Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn |
21 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng |
2 |
Khu trung tâm hành chính, Số 36 Đ. Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng |
22 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
1 |
411 QL1A, kp Bình Quân, Tân An, Long An |
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình |
1 |
742 Trần Hưng Đạo, Tân Thành, Ninh Bình |
24 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận |
1 |
18 Lê Hồng Phong, Kinh Dinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An |
2 |
67 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hưng Bình, Vinh, Nghệ An |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ |
2 |
Đường Nguyễn Tất Thành – Phường Tân Dân – TP.Việt Trì – Tỉnh Phú Thọ |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên |
1 |
56 Lê Duẩn, Phường 7, Tuy Hòa, Phú Yên |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình |
4 |
187 Hữu Nghị, Nam Sách, Đồng Hới, Quảng Bình |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam |
3 |
08 Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ, Quảng Nam |
30 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi |
1 |
58 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi |
31 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh |
1 |
163 Nguyễn Văn Cừ, Hồng Hải, Hạ Long, Quảng Ninh |
32 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị |
1 |
136 QL9, Phường 1, Đông Hà, Quảng Trị |
33 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La |
1 |
106 Thanh Niên, P. Tô Hiệu, Sơn La |
34 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên |
1 |
185 Lương Ngọc Quyến, Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái |
35 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
2 |
2 Hà Văn Mao, P. Ba Đình, Thạnh Hóa, Thanh Hoá |
36 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế |
7 |
5 Nhất Đông, tổ 1, An Đông, Huế, Thừa Thiên Huế |
37 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang |
1 |
Số 397 Đ. Hùng Vương, Đạo Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang |
38 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh |
1 |
7 Mười Chín Tháng Năm, Phường 1, Trà Vinh |
39 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long |
1 |
24 Đ. 3 Tháng 2, Phường 1, Vĩnh Long |
40 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc |
2 |
Số 539 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
41 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái |
1 |
Số 1141 Yên Ninh, P.Đồng Tâm, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, Việt Nam |
Để tham dự kỳ thi chứng chỉ tin học từ các đơn vị được cấp phép, học viên cần tra cứu lịch thi của từng đơn vị và ôn tập kỹ trước khi thi. CITI ENGLISH cung cấp khóa ôn thi chứng chỉ tin học cấp tốc, với chương trình học được thiết kế chi tiết và cam kết hỗ trợ học viên đạt chuẩn đầu ra. Hy vọng những thông tin mà bài viết cung cấp sẽ giúp học viên lựa chọn được đơn vị thi chứng chỉ tin học uy tín!