Các chủ điểm ngữ pháp B1 tiếng anh bao gồm:
- Các từ loại trong tiếng anh
- Các thì hoàn thành tiếp diễn trong tiếng anh
- Câu điều kiện trình độ B1
- Cấu trúc câu so sánh
- Mệnh đề quan hệ
Các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh B1
Tiếng anh B1 là trình độ ngoại ngữ bậc Trung cấp trong CEFR, thể hiện khả năng giao tiếp cơ bản của học viên. Học viên phải nắm chắc ngữ pháp tiếng anh cơ bản (A1, A2) và những cấu trúc ngữ pháp trung cấp được sử dụng trong giao tiếp với người bản xứ.
Cụ thể, với phần kiến thức ngữ pháp cơ bản (A1, A2) học viên có thể tham khảo tại bài viết Ngữ pháp tiếng anh A2. Sau đó bổ sung thêm một số kiến thức ngữ pháp dưới đây:
- Các thì trong ngữ pháp tiếng anh B1
- Câu điều kiện hỗn hợp trong ngữ pháp tiếng anh B1
- Cấu trúc so sánh trong ngữ pháp B1
- Mệnh đề quan hệ trong ngữ pháp B1 tiếng anh
Các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh B1
Các thì trong ngữ pháp tiếng anh B1
|
Loại thì |
Cách dùng |
Cấu trúc câu |
|
Present perfect continuous tense (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) |
Diễn tả sự kiện đang diễn ra và kéo dài đến hiện tại |
I (have been reading) for school. |
|
Past perfect continuous tense (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn) |
Diễn tả sự kiện đang diễn ra và kéo dài đến một thời điểm cụ thể ở quá khứ |
I (had been waiting) for 4 hours. |
|
Future perfect continuous tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn) |
Diễn tả sự kiện sẽ đang diễn ra và kéo dài đến một thời điểm cụ thể ở tương lai |
I (will have been working) for eight years. |
Câu điều kiện hỗn hợp trong ngữ pháp tiếng anh B1
-
- Cách dùng: Được sử dụng để kết hợp giữa điều kiện hiện tại và điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ
- Cấu trúc câu: If + S + V2, S + will/shall + V
- Ví dụ: If she calls, I (will go) to the
Cấu trúc so sánh trong ngữ pháp B1
|
Loại so sánh |
Cách dùng |
Cấu trúc câu |
Ví dụ |
|
So sánh bằng |
Diễn đạt sự bằng nhau về một đặc điểm nào đó |
● as + adj/adv + as ● not so/as + adj/adv + as |
● He (as tall as) his father. ● She (not as tall as) her sister. |
|
So sánh hơn |
Diễn đạt sự vượt trội về một đặc điểm nào đó |
● adj/adv + er + than ● more + adj/adv + than |
● This pen is ● He is (more talented than) his classmates. |
|
So sánh hơn nhất |
Diễn đạt sự vượt trội nhất về một đặc điểm nào đó |
● the + adj/adv + est ● the most + adj/adv |
● He is (the tallest) person in his family. ● He is (the most talented) in his class. |
Mệnh đề quan hệ trong ngữ pháp B1 tiếng anh
Đại từ quan hệ kép
|
Đại từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
|
Whoever |
Thay thế cho người (chủ thể) |
Invite (whoever you want to the party). |
|
Whomever |
Thay thế cho người (bổ ngữ) |
Give the job to (whomever you think is qualified). |
|
Whichever |
Thay thế cho vật (chủ thể hoặc bổ ngữ) |
Choose (whichever dress you like). |
|
Whatever |
Thay thế cho vật (chủ thể hoặc bổ ngữ) |
I’ll eat (whatever you cook for dinner). |
|
Whenever |
Thay thế cho thời gian |
Call me (whenever you need help). |
|
Wherever |
Thay thế cho nơi chốn |
I’ll be there (wherever you decide to hold the |
Mệnh đề quan hệ rút gọn
|
Dạng |
Cách dùng |
Cấu trúc |
Ví dụ |
|
Rút gọn dạng Hiện tại phân từ |
Mô tả hành động đang diễn ra hoặc tính trạng hiện tại của người hoặc vật trong mệnh đề quan hệ |
Using Present Participle |
The boy (playing in the garden) is my nephew. |
|
Rút gọn dạng Quá khứ phân từ |
Mô tả hành động đã diễn ra hoặc tính trạng trong quá khứ của người hoặc vật trong mệnh đề quan hệ |
Using Past Participle (-ed form or irregular form) |
The book (written by Mark Twain) is a classic. |
Ngoài ra, học viên có thể tham khảo 84 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh B1. Đây là những cấu trúc được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp cũng như các bài thi B1.
84 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh B1
|
STT |
Cấu trúc câu |
Ví dụ |
|
1 |
Subject + Verb + too + adjective + to + Verb Quá …. để cho ai đó làm gì …. |
The question was too difficult for him to answer. Câu hỏi quá khó đối với anh ấy để trả lời. |
|
2 |
Subject + Verb + so + adjective/adverb + that + Subject + Verb Quá …. đến nỗi mà …. |
He speaks so loudly that everyone can hear him. Anh ấy nói to đến nỗi mọi người đều có thể nghe thấy. |
|
3 |
It + is/are + such + adjective + that + Subject + Verb Quá …. đến nỗi mà …. |
It was such a hot day that we decided to stay indoors. Đó là một ngày nóng đến mức chúng tôi quyết định ở trong nhà. |
|
4 |
Subject + Verb + adjective + enough + (for someone) + to + Verb Đủ …. cho ai đó làm gì …. |
The instructions were clear enough for us to follow. Hướng dẫn đủ rõ để chúng tôi có thể theo dõi. |
|
5 |
It + is/has been + time + Subject + Verb (-ed, Past tense) Đã đến lúc ai đó phải làm gì …. |
It was time she visited her grandparents. Đến lúc cô ấy thăm bà và ông. |
|
6 |
It + takes + someone + amount of time + to + Verb Làm gì….. mất bao nhiêu thời gian …. |
It takes him thirty minutes to get ready in the morning. Anh ấy mất ba mươi phút để chuẩn bị vào buổi sáng. |
|
7 |
Subject + find + it + adjective + to + Verb Thấy …. để làm gì …. |
I find it easy to learn new computer programs. Tôi thấy dễ dàng khi học các chương trình máy tính mới. |
|
8 |
It + is + important + (for someone) + to + Verb Khó làm việc gì ….
|
It is important for children to get enough sleep. Quan trọng là trẻ em có đủ giấc ngủ. |
|
9 |
It + is + something/someone + that/who Chính …. mà …. |
It was the cat that knocked over the vase. Là con mèo làm đổ lọ hoa. |
|
10 |
It’s the first time + Subject + have/has + Verb (Past participle) Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì …. |
It’s the first time I have visited this museum. Đây là lần đầu tiên tôi đã thăm bảo tàng này. |
|
11 |
Enough + noun + to + infinitive Đủ cái gì …. để làm gì …. |
I have enough money to buy a new phone. Tôi có đủ tiền để mua một chiếc điện thoại mới. |
|
12 |
Enough + adjective + to + infinitive Đủ làm sao ….để làm gì …. |
She is responsible enough to handle the project. Cô ấy đủ trách nhiệm để quản lý dự án. |
|
13 |
Have/get + something + done (past participle) Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì …. |
I had my car serviced yesterday. Tôi đã đưa xe của mình đi bảo dưỡng ngày hôm qua. |
|
14 |
By chance/by accident (adverb) Tình cờ |
We met by chance at the bookstore. Chúng ta gặp nhau tình cờ ở cửa hàng sách. |
|
15 |
Would rather (‘d rather) + Verb (infinitive) + than + Verb (infinitive) Thích làm gì hơn làm gì |
I would rather stay at home than go out tonight. Tôi thà ở nhà hơn là đi ra ngoài tối nay. |
|
16 |
Can’t stand/help/bear/resist + Verb-ing Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì …. |
She can’t stand waiting in long lines. Cô ấy không thể chịu đựng việc đứng đợi ở hàng dài. |
|
17 |
Would like/want/wish + to do something Thích làm gì …. |
I would like to travel to Japan someday. Tôi muốn đi du lịch Nhật Bản một ngày nào đó. |
|
18 |
Have + (something) to + Verb Có cái gì đó để làm |
I have work to do before the meeting. Tôi có công việc cần làm trước cuộc họp. |
|
19 |
Had better + Verb (infinitive) Nên làm gì …. |
You had better finish your homework before going out. Anh nên hoàn thành bài tập trước khi đi ra ngoài. |
|
20 |
Enjoy/like/dislike + Verb-ing Tần suất làm việc gì đó. |
She enjoys reading books in the evening. Cô ấy thích đọc sách vào buổi tối. |
|
21 |
So + adjective/adverb + that + Subject + verb Đến mức mà …. |
The movie was so interesting that everyone applauded. Bộ phim quá thú vị đến mức mọi người đều tán thưởng. |
|
22 |
Such + (a/an) + adjective + noun + that + Subject + verb Đến mức mà …. |
She is such a talented singer that she always captivates the audience. Cô ấy là một ca sĩ tài năng đến mức luôn thu hút khán giả. |
|
23 |
Had better + base form of the verb Nên làm gì…. / Không nên làm gì …. |
You had better finish your homework before going out. Anh nên hoàn thành bài tập trước khi đi ra ngoài. |
|
24 |
Would rather + base form of the verb Thà làm gì …./ đừng làm gì …. |
I would rather stay at home than go out tonight. Tôi thà ở nhà hơn là đi ra ngoài tối nay. |
|
25 |
Would rather + Subject + past simple (did) Muốn ai làm gì …. |
I’d rather you called me before coming over. Tôi thích nếu bạn gọi cho tôi trước khi đến. |
|
26 |
Let + Object + base form of the verb Để ai làm gì …. |
Let me help you with your bags. Để tôi giúp bạn với túi xách của bạn. |
|
27 |
Need + to-infinitive Ngăn cản ai/ cái gì …. làm gì …. |
We need to take measures to prevent pollution from harming the environment. Chúng ta cần thực hiện biện pháp để ngăn chặn ô nhiễm gây hại cho môi trường. |
|
28 |
Prefer + gerund (V-ing) to + gerund (V-ing) Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì |
I prefer swimming to jogging. Tôi thích bơi hơn là chạy bộ. |
|
29 |
Be used to + gerund (V-ing) Quen làm gì …. |
She is used to waking up early. Cô ấy đã quen việc thức dậy sớm. |
|
30 |
Used to + base form of the verb Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa |
I used to play the piano when I was a child. Tôi đã từng chơi piano khi tôi còn là một đứa trẻ. |
|
31 |
Be amazed at + how/what + Subject + can + base form of the verb Ngạc nhiên về …. |
I am amazed at how fast he can solve math problems. Tôi ngạc nhiên về cách anh ấy giải quyết vấn đề toán nhanh chóng. |
|
32 |
Be angry at + someone + for + verb-ing Tức giận về …. |
She is angry at her brother for breaking her toy. Cô ấy tức giận với em trai vì làm vỡ đồ chơi của cô. |
|
33 |
Be good at + verb-ing Giỏi về …./ kém về …. |
He is good at playing the guitar. Anh ấy giỏi chơi đàn guitar. |
|
34 |
Be tired of + verb-ing Mệt mỏi về …. |
I am tired of hearing the same excuse. Tôi chán nghe lý do giống nhau. |
|
35 |
Be keen on + verb-ing Thích làm gì đó …. |
She is keen on learning new languages. Cô ấy hứng thú học ngôn ngữ mới. |
|
36 |
Be interested in + verb-ing Quan tâm đến .… |
I am interested in astronomy. Tôi quan tâm đến thiên văn học. |
|
37 |
Waste + time/money + on + verb-ing/noun Tốn tiền hoặc thời gian làm gì …. |
Don’t waste time watching TV all day. Đừng lãng phí thời gian xem TV suốt ngày. |
|
38 |
Spend + amount of time/money + verb-ing/noun Dành bao nhiêu thời gian làm gì … |
He spent hours fixing the car. Anh ấy đã dành nhiều giờ để sửa xe. |
|
39 |
Spend + amount of time/money + on + something Dành thời gian vào việc gì …. |
She spent a lot of money on a new dress. Cô ấy đã tiêu nhiều tiền cho chiếc váy mới. |
|
40 |
Give up + verb-ing Từ bỏ làm gì/ cái gì …. |
I gave up smoking last year. Tôi đã bỏ hút thuốc năm ngoái. |
|
41 |
Be interested in + verb-ing/noun Thích cái gì / làm cái gì …. |
She is interested in learning photography. Cô ấy quan tâm đến việc học nghệ thuật chụp ảnh. |
|
42 |
Be bored with + noun/verb-ing Chán làm cái gì …. |
I am bored with this movie. Tôi chán bộ phim này. |
|
43 |
Too + adj + to + base form of the verb Quá làm sao…để làm cái gì …. |
She is too tired to go to the party. Cô ấy quá mệt để đi dự tiệc. |
|
44 |
Prefer + noun/verb-ing + to + noun/verb-ing Thích cái gì hơn cái gì…. / Thích làm gì hơn làm gì …. |
I prefer tea to coffee. Tôi thích trà hơn cà phê. |
|
45 |
Want + someone + to + base form of the verb Muốn ai làm gì …. |
She wants her friend to help her with the project. Cô ấy muốn bạn của mình giúp đỡ cô ấy với dự án. |
|
46 |
It’s time + Subject + past simple Đã đến lúc ai phải làm gì …. |
It’s time you started working on your assignment. Đã đến lúc bạn bắt đầu làm bài tập của mình. |
|
47 |
It’s not necessary for + someone + to + base form of the verb Ai không cần thiết phải làm gì …. |
It’s not necessary for him to come to the meeting. Không cần thiết anh ấy phải đến cuộc họp. |
|
48 |
Look forward to + verb-ing/noun Mong chờ/ mong đợi làm gì …. |
I am looking forward to meeting you. Tôi đang mong đợi gặp bạn. |
|
49 |
Provide + someone + with + noun Cung cấp cho ai cái gì …. |
The school provides students with textbooks. Trường cung cấp sách giáo trình cho sinh viên. |
|
50 |
Can prevent + someone + from + verb-ing Cản trở/ ngăn cản ai làm gì …. |
Wearing a helmet can prevent you from serious injuries. Việc đeo mũ bảo hiểm có thể ngăn chặn bạn khỏi những chấn thương nghiêm trọng. |
|
51 |
To fail to + verb Không làm được cái gì…. / Thất bại trong việc làm cái gì …. |
He failed to submit the report on time. Anh ấy đã không kịp nộp báo cáo đúng hạn. |
|
52 |
To succeed in + activity/verb-ing Thành công trong việc làm cái gì …. |
She succeeded in passing the exam. Cô ấy đã thành công trong việc qua kỳ thi. |
|
53 |
To borrow + something + from + someone Mượn cái gì của ai …. |
Can I borrow your pen for a moment? Tôi có thể mượn bút của bạn một lát không? |
|
54 |
To lend + someone + something Cho ai mượn cái gì …. |
She lent me her umbrella when it started raining. Cô ấy đã cho mượn ô của cô ấy khi trời bắt đầu mưa. |
|
55 |
To make + someone + verb Bắt ai làm gì …. |
He made his students complete the assignment. Anh ấy đã bắt học sinh của mình hoàn thành bài tập. |
|
56 |
It is very kind of + someone + to + verb Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì …. |
It’s very kind of you to help me with my bags. Rất tốt khi bạn giúp tôi với những túi của mình. |
|
57 |
To find it + adjective + to + verb Thấy khó khi làm gì …. |
I find it difficult to understand his explanation. Tôi thấy khó khăn khi hiểu giải thích của anh ấy. |
|
58 |
To make sure of + something + that + clause/noun + verb Bảo đảm điều gì …. |
Make sure that you lock the door before leaving. Đảm bảo rằng bạn khóa cửa trước khi rời đi. |
|
59 |
It takes + someone + amount of time + to + verb Mất (của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì …. |
It takes him an hour to commute to work every day. Anh ấy mất một giờ để đi làm hàng ngày. |
|
60 |
To spend + time/money + on + activity/thing Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì …. |
I spent an hour on the project. Tôi đã dành một giờ cho dự án. |
|
61 |
To have no idea of + something Không biết về cái gì …. |
I have no idea of his whereabouts. Tôi không biết nơi anh ấy đang ở. |
|
62 |
To advise + someone + to + verb/not to + verb Khuyên ai làm gì…. / không làm gì …. |
He advised me to take a break. Anh ấy khuyên tôi nên nghỉ ngơi. |
|
63 |
To plan to + verb Dự định/có kế hoạch làm gì …. |
We plan to visit the museum next weekend. Chúng tôi dự định thăm bảo tàng vào cuối tuần tới. |
|
64 |
To invite + someone + to + verb Mời ai làm gì …. |
She invited me to her birthday party. Cô ấy mời tôi đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy. |
|
65 |
To offer + someone + something Mời / đề nghị ai cái gì …. |
He offered me a cup of tea. Anh ấy đề nghị cho tôi một cốc trà. |
|
66 |
To rely on + someone Tin cậy/ dựa dẫm vào ai …. |
You can rely on him to get the job done. Bạn có thể tin tưởng anh ấy để hoàn thành công việc. |
|
67 |
To keep + a promise Giữ lời hứa |
I always keep my promises. Tôi luôn giữ lời hứa của mình. |
|
68 |
To be able to + verb Có khả năng làm gì …. |
She is able to speak three languages. Cô ấy có khả năng nói ba ngôn ngữ. |
|
69 |
To be good at + verb-ing + something Giỏi làm cái gì …. |
She is good at playing the piano. Cô ấy giỏi chơi đàn piano. |
|
70 |
To apologize for + verb-ing + something Xin lỗi ai vì đã làm gì …. |
He apologized for arriving late. Anh ấy xin lỗi vì đến muộn. |
|
71 |
To suggest + someone + should + verb Gợi ý cho ai làm gì …. |
I suggest you should take a break. Tôi đề xuất bạn nên nghỉ ngơi. |
|
72 |
To suggest + verb-ing Gợi ý/ đề nghị làm gì …. |
She suggested going to the beach. Cô ấy đề xuất đi đến bãi biển. |
|
73 |
Try to + verb Cố làm gì …. |
I’ll try to finish the work by tomorrow. Tôi sẽ cố gắng hoàn thành công việc vào ngày mai. |
|
74 |
Try + verb-ing Thử làm gì …. |
If you have a headache, try drinking some water. Nếu bạn đau đầu, hãy thử uống một chút nước. |
|
75 |
To be busy + verb-ing Bận rộn làm gì …. |
I’m busy preparing for the exam. Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi. |
|
76 |
To mind + verb-ing Phiền ai làm gì …. |
Do you mind closing the window? Bạn có phiền đóng cửa sổ không? |
|
77 |
To need to + verb Ai cần làm gì …. |
She needs to finish the report today. Cô ấy cần phải hoàn thành báo cáo hôm nay. |
|
78 |
To need + verb-ing Cần được làm gì …. |
The car needs repairing. Chiếc xe cần phải được sửa chữa. |
|
79 |
To remember + verb-ing Nhớ đã làm gì …. |
I remember meeting her before. Tôi nhớ đã gặp cô ấy trước đó. |
|
80 |
To remember to + verb Nhớ làm gì….. (Hành động chưa diễn ra) |
Remember to buy milk on your way home. Nhớ mua sữa trên đường về nhà. |
|
81 |
To have + something + verb-ed Có cái gì được làm bởi ai đó………………………………………….. / Thuê ai đó làm gì …. |
I had my car repaired yesterday. Tôi đã sửa chữa xe hơi của mình ngày hôm qua. |
|
82 |
To be used to + verb-ing Quen với việc làm gì …. |
She is used to waking up early. Cô ấy quen việc thức dậy sớm. |
|
83 |
To stop to + verb Dừng lại để làm gì …. |
I stopped to buy some groceries on my way home. Tôi đã dừng lại để mua một số thực phẩm trên đường về nhà. |
|
84 |
To stop + verb-ing Thôi không làm gì nữa …. |
She stopped smoking last year. Cô ấy đã ngừng hút thuốc năm ngoái. |
Đăng ký nhận tài liệu ôn thi tiếng anh B1 Vstep – Chuẩn định dạng format bài thi của Bộ Giáo dục
Download tài liệu ngữ pháp tiếng anh B1 pdf
Trong phần này, CITI ENGLISH đã tổng hợp một số đầu sách, tài liệu học ngữ pháp được nhiều học viên sử dụng.
Sách English Grammar in Use
English Grammar in Use phù hợp cho học viên muốn nâng cao trình độ ngữ pháp từ A2 đến B1. Sách chia thành các đơn vị học ngắn gọn, tập trung vào một chủ điểm ngữ pháp cụ thể. Link mua: English Grammar in Use.
- Link mua: English Grammar in Use
Sách Oxford English Grammar Course: Intermediate: With Answers
Oxford English Grammar Course là một tài liệu học ngữ pháp hiệu quả cho người học ở trình độ trung cấp. Cung cấp giải thích chi tiết về ngữ pháp và bao gồm nhiều bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết giúp học viên tự kiểm tra và tự học.
Sách Advanced Trainer
Sách phù hợp cho người học ở trình độ trung cấp B1 và B2. Nội dung sách được chia thành các unit tương ứng với các chủ đề ngữ pháp cụ thể.
- Link mua: Advanced Trainer
Ngoài ra, học viên có thể tham khảo thêm một số tài liệu, bài tập ngữ pháp tiếng anh B1 dưới đây:
- Tổng hợp 84 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh B1
- Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng anh B1 – Test 1
- Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng anh B1 – Test 2
- Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng anh B1 – Test 3
Mong rằng những tài liệu, hướng dẫn trên sẽ giúp học viên ôn thi B1 hiệu quả và sớm thi đạt hữu chứng chỉ. Chúc học viên thành công!







