Bằng B1 tiếng anh tương đương IELTS, TOEIC, TOEFL bao nhiêu?

Tiếng anh B1 là trình độ ngoại ngữ bậc trung cấp trong khung tham chiếu châu Âu, là bậc 3 trong KNLNN 6 Bậc Vstep. Bộ GD&ĐT đã có thông tư hướng dẫn quy đổi chứng chỉ B1 tương đương các chứng chỉ này:

  • Tiếng anh B1 tương đương IELTS 4.0 – 4.5 điểm
  • Tiếng anh B1 tương đương TOEIC 350 điểm
  • B1 tương đương TOEFL Paper 450-477 điểm; TOEFL Computer 133-153 điểm; TOEFL Internet 45 – 53 điểm
  • Tương đương APTIS Listening/ Reading/ Writing/ Speaking 24/26/26/26 điểm

Tiếng anh B1 là bậc mấy?

Tiếng anh B1 là bậc sơ cấp trong Khung tham chiếu châu Âu, là bậc 3 trong KNLNN 6 Bậc Việt Nam. Đây là trình độ ngoại ngữ phổ biến, thể hiện người học có khả năng giao tiếp cơ bản trong các chủ đề thông dụng hàng ngày.

Theo hướng dẫn từ Hội đồng châu Âu, một người đạt trình độ tiếng anh B1 có thể:

Nghe

  • Nghe hiểu thông tin chính trong các bản tin, thông báo trên các phương tiện truyền thông về các chủ đề thông dụng như công việc, học tập, giải trí…
  • Nghe hiểu và theo dõi được diễn biến chính của những cuộc trò chuyện thường gặp trong sinh hoạt hàng ngày.

Nói

  • Có thể tham gia, tương tác vào cuộc trò chuyện. Thảo luận tự tin trong các chủ đề quen thuộc.
  • Diễn đạt được ý kiến, miêu tả, tường thuật lại sự kiện, kế hoạch, trải nghiệm một cách đơn giản.

Đọc

  • Đọc hiểu các thông tin chính, thông tin chi tiết trong những chủ đề thông dụng.
  • Theo dõi và hiểu những văn bản đơn giản trong các chủ đề thông dụng.

Viết

  • Có thể tạo ra các văn bản ngắn như thư/ email với mục đích thông báo hoặc mô tả.
  • Có thể viết các bản có cấu trúc liên kết và đưa ra lý do, giải thích ngắn gọn.

Để tìm hiểu chi tiết hơn về yêu cầu trình độ tiếng anh B1 cho từng kỹ năng giao tiếp, học viên vui lòng tham khảo tại Trình độ tiếng anh B1.

Bằng B1 tiếng anh tương đương IELTS bao nhiêu?

Tại Việt Nam hiện đang sử dụng rất nhiều các loại chứng chỉ tiếng anh từ các tổ chức trong nước và quốc tế. Một trong những chứng chỉ phổ biến cho nhu cầu học tập, học thuật đó là bằng tiếng anh IELTS.

Việc quy đổi bằng B1 tiếng anh tương đương IELTS cũng được một số đơn vị chủ quản chấp nhận và sử dụng. Vì thế, Bộ GD&ĐT cũng ban hành Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT để hướng dẫn quy đổi các chứng chỉ ngoại ngữ.

Cụ thể tại Mục 4. Quyết định 66/2008, bằng B1 tiếng anh tương đương IELTS 4.0 – 4.5 điểm.

KNLNN 6 Bậc

Khung châu Âu

IELTS

Bậc 2

A2

3.0-3.5

Bậc 3

B1

4.0

4.5

Bậc 4

B2

5.0

5.5

Bậc 5

C1

6.0

6.5

Bậc 6

C2

7.0 – 7.5

   

8.0

Mẫu chứng chỉ IELTS

Băng tiếng anh B1 tương đương TOEIC bao nhiêu?

Tương tự như bằng IELTS, TOEIC cũng là một trong những chứng chỉ tiếng anh phổ biến phục vụ cho nhu cầu giao tiếp, làm việc. Tại Mục 4. Thông tư 66 cũng hướng dẫn quy đổi bằng tiếng anh B1 tương đương với TOEIC 350 điểm. Cụ thể:

KNLNN 6 Bậc

Khung châu Âu

TOEIC

Bậc 2

A2

150

Bậc 3

B1

350

Bậc 4

B2

625

700

750

Bậc 5

C1

755

825

850

Bậc 6

C2

 

Hiện tại, chứng chỉ TOEIC đã triển khai dạng bài thi 4 kỹ năng nên việc quy đổi tiếng anh B1 sang từng kỹ năng bài thi TOEIC cũng được thực hiện như sau:

  • TOEIC Listening và Reading 450-550 điểm
  • TOEIC Speaking và Writing 450-550 điểm
Mẫu chứng chỉ TOEIC

Thông báo mở lớp ôn thi chứng chỉ tiếng anh B1 và tương đương – Giảng viên Đại học Hà Nội đứng lớp – Bằng chuẩn 100% – Lưu Hồ sơ gốc chính quy

ĐĂNG KÝ NGAY

Trình độ tiếng anh B1 tương đương các chứng chỉ khác

Ngoài 2 loại bằng trên, còn có một số loại chứng chỉ tiếng anh thông dụng khác cũng được hướng dẫn quy đổi trong Công văn 6089/BGDĐT-GDTX và Quyết định 66. Chứng chỉ tiếng anh B1 tương đương:

  • Bằng PET Cambridge
  • TOEFL Paper 450-477 điểm
  • TOEFL Computer 133-153 điểm
  • TOEFL Internet 45 – 53 điểm
  • APTIS Listening/ Reading/ Writing/ Speaking 24/26/26/26 điểm

CEFR Level

TOEFL Paper/Computer/Internet

Cambridge ESOL Exams

A1-A2

 

KET (pass)

B1

450/133/45

PET (pass)

477/153/53

B2

500/173/61

FCE (pass)

527/197/71

C1

550/213/80

CEA (pass)

577/233/91

C2

600/250/100

CPE (pass)

Nguồn: IELTS (1995- p27), Educational Testing Service (2004a and 2004b)

KNLNN 6 Bậc

Khung châu Âu

APTIS General

(Listening/ Reading/ Writing/ Speaking)

Bậc 1

A1

8/8/6/4

Bậc 2

A2

16/16/18/16

Bậc 3

B1

24/26/26/26

Bậc 4

B2

34/38/40/41

Bậc 5

C

42/46/48/48

Bậc 6

   

Nguồn: Bảng minh họa tính cấp độ CEFR cho bài thi APTIS (Karen Dunn. 2020. Nhóm nghiên cứu về đánh giá của Hội đồng Anh)

Học viên cần lưu ý, những thông tin quy đổi trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mỗi loại chứng chỉ được xây dựng cho những mục đích sử dụng khác nhau và dạng thức đề thi khác nhau.

Thực tế việc quy đổi và chấp nhận sử dụng chứng chỉ tương đương còn phụ thuộc vào yêu cầu của đơn vị sử dụng chứng chỉ. Do đó học viên cần tìm hiểu kỹ thông tin của đơn vị chủ quản để lựa chọn thi chứng chỉ phù hợp. 

Một số chứng chỉ tiếng anh có thể quy đổi tương đương sang B1

Một số câu hỏi thường gặp khi quy đổi tiếng anh B1

1/ Chứng chỉ B1 tương đương có thi công chức được không?

Không phải đơn vị nào cũng chấp nhận sử dụng chứng chỉ B1 tương đương. Chỉ có một số ít trường hợp chấp nhận sử dụng chứng chỉ tương đương như TOEIC hoặc TOEFL

2/ Những loại bằng tương đương B1 nào được phép xét tuyển đại học?

Các chứng chỉ B1 tương đương như IELTS, TOEIC, TOEFL iBT

3/ Nên thi chứng chỉ B1 hay chứng chứng chỉ IELTS hoặc TOEIC?

Tùy thuộc vào yêu cầu của đơn vị chủ quản để lựa chọn bài thi phù hợp. Nên hạn chế sử dụng các chứng chỉ tiếng anh B1 tương đương bởi tính ứng dụng tại Việt Nam không cao như chứng chỉ B1 của Bộ GD&ĐT.

Trên đây là toàn bộ những thông tin quy đổi bằng tiếng anh B1 tương đương IELTS, TOEIC, TOEFL… chính xác nhất. Hy vọng sẽ hữu ích cho quý học viên trong quá trình lựa chọn loại chứng chỉ phù hợp!

Hotline0246 660 9628

Hỗ trợ liên tục 24/7