Mỗi loại chứng chỉ tiếng anh B1 sẽ có mức lệ phí thi khác nhau dựa theo quy định của đơn vị tổ chức. Cụ thể:
- Chứng chỉ B1 Vstep: 1.500.000 – 1.800.000đ/ thí sinh
- Bằng B1 châu Âu: 2.800.000 đồng/ thí sinh.
- B1 Cambridge: 1.000.000 – 1.760.000đ/ thí sinh.
Lệ phí thi B1 tiếng anh tại Việt Nam
Chứng chỉ tiếng anh B1 là bậc ngoại ngữ khá phổ biến tại Việt nam. Các loại chứng chỉ B1 ở nước ta cũng rất đa dạng nhằm đáp ứng nhiều mục đích sử dụng của người dùng. Cụ thể bao gồm:
- Chứng chỉ tiếng anh B1 Vstep
- Các chứng chỉ tiếng anh B1 khung châu Âu và tương đương
Việc tìm hiểu lệ phí thi chứng chỉ được rất nhiều học viên quan tâm trước khi tham gia kỳ thi ngoại ngữ. Cùng tìm hiểu chi tiết về mức lệ phí của từng loại chứng chỉ qua những phần nội dung tiếp theo.
Lệ phí thi chứng chỉ B1 châu Âu và tương đương
Các chứng chỉ tiếng anh B1 khung châu Âu thường được xây dựng bởi các tổ chức quốc tế. Học viên sẽ đăng ký tại các đơn vị ủy quyền của những đơn vị này để tham dự kỳ thi. Dưới đây là mức lệ phí thi các chứng chỉ B1 khung châu Âu:
- Chứng chỉ B1 châu Âu: Kỳ thi B1 CEFR do tổ chức Bright online LLC Academy xây dựng và ủy quyền cho một số đơn vị như Viện Khoa học Quản lý Giáo dục, Wall Street English… Mức lệ phí thi B1 châu Âu hiện đang là là 2.800.000 đồng/ thí sinh.
- Chứng chỉ B1 Cambridge: Kỳ thi B1 Cambridge của Đại học Cambridge đã ủy quyền cho rất nhiều đơn vị tại Việt Nam. Do đó mức lệ phí thi sẽ có sự chênh lệch giữa các đơn vị tổ chức. Cụ thể mức lệ phí B1 Cambridge sẽ giao động từ 1.000.000- 1.760.000đ/ thí sinh.
Ngoài 2 loại chứng chỉ tiếng anh B1 trên, còn có một số bài thi tiếng anh được quy đổi tương đương B1. Cụ thể mức lệ phí của các bài thi này như sau:
- Lệ phí thi chứng chỉ APTIS khoảng 1.400.000 – 2.000.000đ/ thí sinh
- Lệ phí thi chứng chỉ IELTS là 4.664.000 đ/ thí sinh
- Lệ phí thi chứng chỉ TOEIC Listening & Reading là 1.200.000 – 1.500.000đ/ thí sinh, TOEIC Speaking & Writing là 2.125.000đ/ thí sinh, TOEIC 4 kỹ năng là 3.325.000 – 3.635.000 đ/ thí sinh
Thông báo mở lớp ôn thi chứng chỉ tiếng anh B1 và tương đương – Giảng viên Đại học Hà Nội đứng lớp – Bằng chuẩn 100% – Lưu Hồ sơ gốc chính quy
Lệ phí thi B1 Vstep của của các trường được bộ giáo dục cấp phép
Đối với kỳ thi B1 Vstep, đây là bài thi được tổ chức bởi các trường được cấp chứng chỉ tiếng anh của Bộ GD&ĐT. Mức lệ phí của mỗi trường sẽ dao động từ 1.500.000 – 1.800.000 đ đối với thí sinh tự do. Còn đối với sinh viên, cán bộ nhà trường sẽ có mức lệ phí ưu đãi tốt hơn.
Khu vực miền Bắc
STT |
Tên trường |
Lệ phí cho sinh viên, cán bộ nhà trường |
Lệ phí cho thí sinh tự do(VNĐ/ lượt thi) |
Thông tin chi tiết |
1 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
300.000-1.200.000đ |
1.800.000đ |
|
2 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
1.100.000đ |
1.800.000đ |
|
3 |
Trường Đại học Hà Nội |
1.200.000đ |
1.800.000đ |
|
4 |
Trường Đại học Thái Nguyên |
1.200.000đ |
1.500.000đ |
|
5 |
Học viện An Ninh |
1.200.000đ |
1.800.000đ |
|
6 |
Học viện Báo Chí Tuyên Truyền |
1.300.000đ |
1.800.000đ |
|
7 |
Trường đại học Thương Mại |
1.500.000đ |
1.800.000đ |
|
8 |
Học viện Khoa Học Quân Sự |
1.800.000đ |
1.800.000đ |
|
9 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
1.800.000đ |
1.800.000đ |
|
10 |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
1.300.000đ |
1.800.000đ |
|
11 |
Trường Đại học Ngoại Thương |
1.200.000 – 1.500.000đ |
1.800.000đ |
|
12 |
Trường Đại Học Kinh tế Quốc dân |
1.500.000đ |
1.800.000đ |
Khu vực miền Trung
STT |
Tên trường |
Lệ phí cho sinh viên, cán bộ nhà trường |
Lệ phí cho thí sinh tự do(VNĐ/ lượt thi) |
Thông tin chi tiết |
1 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
1.500.000đ |
1.500.000đ |
|
2 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
1.500.000đ |
1.500.000đ |
|
3 |
Trường Đại học Vinh |
1.500.000đ |
1.800.000đ |
|
4 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
1.500.000đ |
1.800.000đ |
|
5 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
1.500.000đ |
1.800.000đ |
Khu vực miền Nam
STT |
Tên trường |
Lệ phí cho sinh viên, cán bộ nhà trường |
Lệ phí cho thí sinh tự do(VNĐ/ lượt thi) |
Thông tin chi tiết |
1 |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
1.000.000đ |
1.800.000đ |
|
2 |
Trường Đại học Sài Gòn |
1.200.000đ |
1.800.000đ |
|
3 |
Trường Đại học Văn Lang |
1.200.000đ |
1.800.000đ |
|
4 |
Trường Đại học Cần Thơ |
1.200.000đ |
1.500.000đ |
|
5 |
Trường Đại học Trà Vinh |
1.300.000đ |
1.500.000đ |
|
6 |
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM |
1.800.000đ |
1.800.000đ |
|
7 |
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
1.200.000đ |
1.700.000đ |
|
8 |
Trường Đại học Công thương TPHCM |
1.200.000đ |
1.500.000đ |
|
9 |
Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM |
1.400.000đ |
1.800.000đ |
|
10 |
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
1.200.000đ |
1.800.000đ |
|
11 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM |
1.275.000- 1.500.000đ |
1.800.000đ |
|
12 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
1.300.000đ |
1.500.000đ |
|
13 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
1.800.000đ |
1.800.000đ |
Hướng dẫn đăng ký và nộp lệ phí thi B1 Vstep
Để đăng ký tham dự kỳ thi chứng chỉ tiếng anh B1 Vstep, thí sinh cần tra cứu lịch thi để cập nhật thông tin mới nhất về yêu cầu hồ sơ và lệ phí. Thông thường lịch thi sẽ được công khai trên website của đơn vị tổ chức thi trước 1 tháng. Thí sinh có thể đăng ký và nộp lệ phí qua 2 hình thức sau:
1/ Đăng ký và nộp lệ phí thi B1 trực tiếp
- Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và lệ phí thi, đến phòng kế toán của nhà trường để gửi hồ sơ và nộp lệ phí thi.
- Sau khi đăng ký thành công, nhà trường sẽ cấp cho thí sinh biên lai và giấy báo dự thi.
2/ Đăng ký và nộp lệ phí thi B1 online
- Thí sinh đăng ký trực tuyến trên website của nhà trường, chuyển khoản lệ phí thi vào tài khoản ngân hàng của trường theo hướng dẫn.
- Sau đó thí sinh gửi hồ sơ đăng ký thi và biên nhận chuyển khoản về địa chỉ của trường qua đường bưu điện.
- Sau khi đăng ký thành công, nhà trường sẽ gửi mail thông báo xác nhận kèm thông tin về ngày, giờ, địa điểm, số báo danh của thí sinh dự thi.
Thủ tục nộp hồ sơ và lệ phí thi phải hoàn thiện trước ngày thi chậm nhất từ 7-15 ngày tùy theo từng đơn vị. Do đó, thí sinh nên tham khảo thông tin về lịch thi của tất cả các trường tại Lịch thi Vstep tại các trường Đại học được Bộ cấp phép.
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết nhất về mức lệ phí thi B1 của từng loại chứng chỉ. Mong rằng quý học viên sẽ có kế hoạch chuẩn bị cho kỳ thi thật kỹ lưỡng và sớm thi đạt chứng chỉ!